Giải đề thi HSK 3 có đáp án chi tiết-Đề H31333-Phần Nghe(1-20)
- Yeah Coffees
- Th8, 14, 2020
- Đáp án đề thi HSK 3 ( Nghe)
- Không có bình luận
Dù đáp án đề thi được chia sẻ rất nhiều trên Internet nhưng thí sinh không khỏi thắc mắc về phần dịch thuật của nó. Vì vậy Yeah Coffees đã soạn đề luyện thi HSK 3 có đáp án chi tiết để các bạn tham khảo 1 cách đầy đủ nhất, thuận tiện cho việc học của các bạn.
第一部分(Dì yí bùfen: Phần thứ nhất)
Đáp án đề thi HSK 3 chi tiết-Đề H31333 – 第 1-5 题( Dì 1- 5 tí: Từ câu 1-5)
男:你们三个太像了,要认出来还真有点儿难。
Nǚ: Zhōngjiān zhè gè shì wǒ.
Nán: Nǐmen sān gè tài xiàng le, yào rèn chūlái hái zhēn yǒu diǎnr nán.
Nữ: Người ở giữa là tớ.
Nam: Ba người các cậu giống nhau quá, muốn nhận ra thì cũng hơi khó.
女:是,听说它还很聪明呢,会学人说话。
Nán: Nǐ kàn, nà zhī niǎo duō kě’ài a.
Nǚ: Shì, tīng shuō tā hái hěn cōngming ne, huì xué rén shuōhuà.
Nam: Em xem, con chim ấy đáng yêu quá.
Nữ: Đúng vậy, nghe nói nó cũng rất thông mình nữa, biết học tiếng người đấy.
男:去,你等我一下,我换双运动鞋。
Nǚ: Wǒ dǎsuàn qù gōngyuán pǎo huìr bù, nǐ qù bú qù?
Nán: Qù, nǐ děng wǒ yíxià, wǒ huàn shuāng yùndòng xié.
Nữ: Em dự định đi công viên chạy bộ, anh đi không?
Nam: Đi, em đợi anh một lát, anh đổi đôi giày thể thao đã.
女:这个吗?是有点儿甜。
Nán: Fúwùyuán, zhè gè cài shì tián de ma?
Nǚ: Zhè gè ma? Shì yǒudiǎnr tián.
Nam: Phục vụ à, món này là đồ ngọt ư?
Nữ: Món này ư? Hơi ngọt ạ.
男:问题不大,但你洗脸洗澡的时候要多注意点儿。
Nǚ: Yīshēng, wǒ de shǒu méishì ba?
Nán: Wèntí bú dà, dàn nǐ xǐliǎn xǐzǎo de shíhòu yào duō zhùyì diǎnr.
Nữ: Bác sĩ, tay của tôi không sao chứ?
Nam: Không có gì to tát cả, nhưng lúc cậu rửa mặt, tắm rửa cần phải chú ý một chút.
Đáp án đề thi HSK 3 chi tiết-Đề H31333 – 第 6-10 题( Dì 6- 10 tí: Từ câu 6-10)

女:那你把面包和苹果带上,下了课吃。
Nán: Mā, wǒ kuài chídào le, zǎofàn wǒ bù chī le.
Nǚ: Nà nǐ bǎ miànbāo hé píngguǒ dài shàng, xià le kè chī.
Nam: Mẹ, con sắp trễ rồi, con không ăn sáng nữa.
Nữ: Vậy con lấy bánh mì và táo mang theo, hết tiết rồi ăn.
男:他感冒了,不去了。
Nǚ: Qíguài, nǐ zěnme hái zài shàngwǎng? Búshì yào hé xiǎo Wáng qù dǎ lánqiú ma?
Nán: Tā gǎnmào le, bú qù le.
Nữ: Kỳ lạ, sao cậu vẫn còn lên mạng nhỉ? Không phải đi đánh bóng rổ với tiểu Vương à?
Nam: Cậu ấy bị cảm rồi, không đi nữa.
女:放儿子房间,这两个箱子里都是他的东西。
Nán: Xiāngzi wǒ bān shànglái le, fàng nǎr a?
Nǚ: Fàng érzi fángjiān, zhè liǎng gè xiāngzi lǐ dōu shì tā de dōngxi.
Nam: Anh mang thùng lên trên rồi để đâu đây?
Nữ: Để ở phòng thằng bé ấy, trong hai cái thùng này là đồ của nó đấy.
男:放心,我就在你旁边。眼睛看着前面,慢慢地骑。
Nǚ: Bàba, wǒ yǒudiǎnr hàipà, wǒ qí shàng chē yǐhòu nǐ yě bié zǒu a.
Nán: Fàngxīn, wǒ jiù zài nǐ pángbiān. Yǎnjing kànzhe qiánmiàn, mànman de qí.
Nữ: Bố, con hơi sợ, sau khi con lên xe đạp thì bố đừng đi đấy.
Nam: Yên tâm, bố ở ngay bên cạnh con. Mắt nhìn lên phía trước, từ từ đạp.
女:好的,我刷卡。
Nán: Liǎng píng píjiǔ, yí gè bǐjìběn, yígòng sānshí kuài bā jiǎo wǔ fēn.
Nǚ: Hǎo de, wǒ shuākǎ.
Nam: Hai chai bia, một cuốn sổ tay, tổng cộng 30 đồng 8 hào 5 xu.
Nữ: Được, tôi quẹt thẻ.
第二部分 (Dì èr bùfen: Phần thứ 2)
Đáp án đề thi HSK 3 chi tiết-Đề H31004 – 第 11-20 题( Dì 11- 20 tí: Từ câu 11-20)

★ 他以前就认识李医生。( √ )
Lǐ yīshēng guòqù yě zhù zhèr, shì wǒmen de lǎo línjū, hòulái wèi le gōngzuò fāngbiàn cái bān zǒu de.
★ Tā yǐqián jiù rènshi Lǐ yīshēng.
Bác sĩ Lý lúc trước cũng sống ở đây, là hàng xóm cũ của chúng tôi, sau này để tiện cho công việc mới chuyển đi rồi.
★ Trước đây ông ấy quen bác sĩ Lý.
★ 那家店面条儿一般。( × )
Zhè jiā diàn de miàntiáor zuò de hěn búcuò, tèbié shì jīdànmiàn, fēicháng yǒumíng. Nǐ yào bú yào lái yì wǎn?
★ Nà jiā diàn miàntiáor yìbān.
Mì của tiệm này làm rất ngon, nhất là mì trứng, rất nổi tiếng. Cậu muốn lấy thêm một tô không?
★ Mì của tiệm kia bình thường.
★ 越着急越容易出错。( √ )
Yùdào wèntí búyào zháojí, yīnwèi yuè zháojí yuè róngyì chūcuò, zhèyàng wèntí jiù gèng bù hǎo jiějué le.
★ Yuè zháojí yuè róngyì chūcuò.
Gặp phải vấn đề thì đừng lo lắng, bởi vì càng lo lắng càng dễ ra quyết định sai, như vậy vấn đề sẽ càng không dễ để giải quyết.
★ Càng lo lắng càng dễ ra quyết định sai.
★ 那些灯晚上不开。( × )
Jiēdào liǎngbiān de huādēng dōu shì wèi jiérì zhǔnbèi de, dào le wǎnshang, dēng dǎkāi hòu, piàoliang jí le.
★ Nà xiē dēng wǎnshang bù kāi.
Đèn hoa hai bên khu phố đều là chuẩn bị cho lễ hội, đến tối, sau khi đèn bật lên sẽ đẹp vô cùng.
★ Những chiếc đèn ấy buổi tối không bật.
★ 张晴还没开始上班。( × )
Tā jiào Zhāng Qíng, shì jīnnián qiūtiān cānjiā gōngzuò de, xiànzài jiào sān niánjí de shùxué. Tā gōngzuò rènzhēn nǔlì, duì rén yě hěn rèqíng, dàjiā dōu xǐhuān tā.
★ Zhāng Qíng hái méi kāishǐ shàngbān.
Cô ấy là là Trương Tinh, bắt đầu đi làm từ mùa thu năm nay, bây giờ đang dạy toán lớp 3. Cô ấy làm việc rất chăm chỉ nỗ lực, rất nhiệt tình với mọi người, mọi người đều thích cô ấy.
★ Trương Tinh vẫn chưa bắt đầu đi làm.
★ 他想去医院。. ( √ )
Jīnglǐ, gāngcái xuéxiào gěi wǒ dǎ diànhuà, shuō wǒ érzi tūrán shēntǐ bù shūfu, bèi sòng dào yīyuàn qù le, wǒ xiǎng qǐngjià qù kànkan.
★ Tā xiǎng qù yīyuàn
Giám đốc, vừa nãy trường gọi điện cho tôi, nói là con trai tôi bỗng nhiên không được khỏe, được chuyển đi bệnh viện rồi, tôi muốn xin nghỉ phép để đi xem sao.
★ Ông ấy muốn đi bệnh viện
★ 他选择去北京读书。( × )
Wǒ zuìhòu háishì juédìng qù Běijīng zhǎo gōngzuò, nàr jīhuì duō, érqiě wǒ bàmā yě tóngyì le.
★ Tā xuǎnzé qù Běijīng dúshū.
Cuối cùng tôi cũng quyết định đi Bắc Kinh tìm việc, ở đấy nhiều cơ hội, hơn nữa bố mẹ tôi cũng đồng ý rồi.
★ Cậu ấy chọn đi Bắc Kinh học.
★ 客人都来了。( × )
Xiǎo Xiè, hái yǒu liǎng wèi kèrén méi dào, tāmen shì sān hào zhōngwǔ de fēijī, dào shíhòu nǐ zhǎo sījī guòqù jiē yíxià tāmen.
★ Kèrén dōu lái le.
Tiểu Tạ, vẫn còn hai vị khách chưa đến, họ là chuyến bay số 3 vào buổi trưa, đến lúc đấy cậu tìm tài xế qua đón họ một chút nhé.
★ Khách đều đến cả rồi.
★ 月亮离我们更近。( √ )
Suīrán tàiyáng bǐ yuèliang dà de duō, dànshì zài wǒmen kàn lái, tāmen jīhū yíyàng dà, zhè shì yīnwèi yuèliang lí wǒmen jìn, tàiyáng lí wǒmen yuǎn.
★ Yuèliang lí wǒmen gèng jìn.
Tuy là mặt trăng to hơn mặt trăng nhiều, nhưng xem ra với chúng ta thì chúng hầu như to giống nhau, là bởi vì mặt trăng cách gần chúng ta, mặt trời cách xa chúng ta.
★ Mặt trăng cách chúng ta gần hơn.
★ 他觉得国家图书馆很安静。( √ )
Shàng dàxué shí, wǒ xǐhuān qù guójiā túshūguǎn kànshū xuéxí. Nàr shū duō, huánjìng yě hǎo, fēicháng ānjìng, wǒ chángcháng zài nàr yí zuò jiùshì yí xiàwǔ.
★ Tā juéde guójiā túshūguǎn hěn ānjìng.
Lúc lên đại học, tôi thích đi đến thư viện quốc gia học tập, đọc sách. Ở đấy nhiều sách, môi trường cũng tốt, vô cùng yên tĩnh, tôi thường ở đấy mỗi lúc ngồi là cả buổi chiều.
★ Anh ấy cảm thấy thư viện quốc gia rất yên tĩnh.
>>> Xem tiếp…
Bài viết đáng chú ý
Đáp án đề thi HSK 3 chi tiết-Đề H31002 Phần 1(Nghe 21-40)
Giải đề thi HSK 3 có đáp án chi tiết – Đề H31002 Phần 1(Nghe 1 -20)
Đề thi nghe HSK 3 có đáp án chi tiết-Đề H31005-Phần 1(21-40)
Đáp án đề HSK 3 chi tiết từ A -Z.H31008.Phần nghe( 21-40)
Giải đề thi HSK 3 có đáp án chi tiết-Đề H31004-Phần Nghe(1-20)
Đề thi nghe HSK 3 có đáp án chi tiết-Đề H31005-Phần 1(1-20)
Giải đề thi HSK 3 có đáp án chi tiết-Đề H31004-Phần nghe(21-40)
Giải đề thi HSK 3 có đáp án chi tiết-Đề H31333-Phần nghe(21-40)
Đáp án đề thi HSK 3 chi tiết-Đề H31003 Phần 1(Nghe 21-40)
Đáp án đề thi HSK 3 chi tiết-Đề H31001 Phần 1(Nghe 21-40)
Giải đề thi HSK 3 có đáp án chi tiết – Đề H31003 Phần 1(Nghe 1 -20)
Giải đề thi HSK 3 có đáp án chi tiết-Đề H31328-Phần viết
Giải đề thi HSK 3 có đáp án chi tiết-Đề H31333-Phần viết
Giải đề thi HSK 3 có đáp án chi tiết-Đề H31006-Phần viết
Đáp án đề HSK 3 chi tiết từ A -Z.H31008.Phần nghe( 1-20)
Giải đề thi HSK 3 có đáp án chi tiết-Đề H31332-Phần viết
Giải đề thi HSK 3 có đáp án chi tiết-Đề H31004-Phần viết
Giải đề thi HSK 3 có đáp án chi tiết-Đề H31002-Phần viết
Giải đề thi HSK 3 có đáp án chi tiết-Đề H31330-Phần viết
Giải đề thi HSK 3 có đáp án chi tiết-Đề H31327-Phần viết